Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phúc Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Đức Quang (Tử sĩ), nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 20/6//1985, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Vượng, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 31/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Vượng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Vượng, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Vượng, nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại An - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Vượng, nguyên quán Đại An - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thinh Vượng, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vượng, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước