Nguyên quán số 165 Đinh Công Tráng - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Quốc Long, nguyên quán số 165 Đinh Công Tráng - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Long, nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Long, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - x - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Long, nguyên quán Mỹ Long - x - An Giang hi sinh 06/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Điền B - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bảo Long, nguyên quán Long Điền B - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Long, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Long, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Long, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Long, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An