Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Châu, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Duy Chúc, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Chuyên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiền Tuyến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Duy Cộc, nguyên quán Tiền Tuyến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Cự, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Đại, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Dân, nguyên quán Thanh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Đức, nguyên quán Thiệu Châu - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Duy Dung, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Duy Dũng, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An