Nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chạng, nguyên quán Thuỷ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chè, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chí, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chiến, nguyên quán Hạnh Phúc - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chín, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước