Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tân, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Giang - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đức Tân, nguyên quán Hán Giang - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng V Tân, nguyên quán Phú Yên - Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 01/04/1952, hi sinh 18/ - 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Băng Giang - Bình Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Băng Giang - Bình Giang - Cao Bằng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phong - Cảm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Tân, nguyên quán Cẩm Phong - Cảm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Thành - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Phú Thành - Bảo Lạc - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị