Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Khất Văn Ba, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lã Văn Ba, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 7/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Đường - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Thế Ba, nguyên quán Hà Đường - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Lâm Đình Ba, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 19/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ba Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Đình Ba, nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đinh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Doản Ba, nguyên quán Đinh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Ba, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 16/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh