Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dựng, nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Được, nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Được, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thương Vì - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Đuối, nguyên quán Thương Vì - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thi - Thị Xã Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Lê Thi - Thị Xã Phủ Lý - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Đương, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 16/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh