Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Khanh, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Khánh Bình, nguyên quán Cần Giuộc - Long An, sinh 1954, hi sinh 14/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Khánh Toàn, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 08/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Phúc - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh KhÁnh, nguyên quán Ngũ Phúc - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xã Thái hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khánh, nguyên quán Xã Thái hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khánh, nguyên quán Kim Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Yên Tân - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Quang Khanh, nguyên quán Yên Bình - Yên Tân - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Khánh, nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thu Lộc - CanLộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Khánh, nguyên quán Thu Lộc - CanLộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước