Nguyên quán Gia Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chừng, nguyên quán Gia Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 3/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Chừng, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Chừng, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chừng, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Chứng, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cốt - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chửng, nguyên quán Nam Cốt - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chửng, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 28/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Lân - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chựng, nguyên quán Hữu Lân - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị