Nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Phúc, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.09.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Phúc Thuỳ, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Phúc, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn Phúc, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Trù – Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Diệp Văn Phúc, nguyên quán Đạo Trù – Tam Đảo - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Mỹ - Phước Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Phúc Ghìa, nguyên quán Phước Mỹ - Phước Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1927, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Phúc Luân, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh