Nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Xuân Nhiên, nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Nho, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Nở, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Chu Văn Nông, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Phú, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Chu Hữu Phúc, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Chu Hữu Phúc, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Ba Chẻ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Phúc, nguyên quán Thanh Lâm - Ba Chẻ - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quân, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai