Nguyên quán Giao Thủy - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Giao Thủy - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Kim Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Tân Lập - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Quánh Hữu Bản, nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 9/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bẩn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Bạn, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bẩn, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh