Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyệt Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Tung Dư, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thanh Dư, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêu Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Việt Dư, nguyên quán Liêu Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dư, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Dư, nguyên quán Tâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẳng
Liệt sĩ Dư CÁO (KIM), nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẳng hi sinh 02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà