Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Đồng Quang - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Danh Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Khắc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hà Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bạt - Xã Liên Bạt - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 24/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội