Nguyên quán Phường 14 - Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Phường 14 - Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 12/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành, sinh 1959, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị