Nguyên quán 3 - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Giang Đá, nguyên quán 3 - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Giang Nam, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lạc Hà Nội
Liệt sĩ Trương Giang Tần, nguyên quán Tiên Lạc Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khá Giang, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Giang, nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Giang, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Giang, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thành Giang, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Giang Anh, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ng Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Giang T Bính, nguyên quán Ng Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An