Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái Minh, nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh, nguyên quán Đông Hương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán Độc Lập - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 2/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Thắng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán Văn Thắng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Chương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán Diễn Chương - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh