Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 22/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Hải Dương, nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Thị Hải Lý, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Chí Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Hải Vân, nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Minh Hải, nguyên quán Châu Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hải, nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 2/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hải, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 21/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lưu Phước Hải, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An