Nguyên quán Quảng trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Sỹ Việt, nguyên quán Quảng trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Sỹ, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dục - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Sỹ, nguyên quán Yên Dục - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Nguyễn Sỹ, nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Chương, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Huyên, nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 28 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Lượng, nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bì, nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị