Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 29/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 8/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tâm, nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Võng Xuyên - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 14/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tâm, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An