Nguyên quán Thanh Niên - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiện, nguyên quán Thanh Niên - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiện, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 47 Cửa Nam Hà Nội
Liệt sĩ Doản Văn Thiện, nguyên quán Số 47 Cửa Nam Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Hiệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Thiện, nguyên quán Bá Hiệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Thiện, nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Thiện, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Kim Thiện, nguyên quán Từ Liêm - Yên Bái hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quang Thiện, nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quang Thiện, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thiện, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An