Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Tươi, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 13/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Tưởng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Tuốt, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tý, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Tỵ, nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1903, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Văn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Vận, nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Văn Vàng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đức Chính - Hải Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Vanh, nguyên quán đức Chính - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh