Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Trước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Tủ, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thu - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Tứ, nguyên quán Hương Thu - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Trùng - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Tứ, nguyên quán Hồng Trùng - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1945, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tự, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Tuấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Túc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 10/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Tụi, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 08/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh