Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Chỉ, nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Lê Tuấn Cường, nguyên quán Bình Dương, sinh 1929, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tuấn Đô, nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Đức, nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Tuấn Hồng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1964, hi sinh 28 - 10 - 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Tuấn Khanh, nguyên quán Nam Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Lành, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 10/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Điền - Hòa Đồng - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Tuấn Minh, nguyên quán Phước Điền - Hòa Đồng - Phú Khánh hi sinh 18/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Phùng, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An