Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Nhuần, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải Ninh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hải Quân, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hải Sản, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 12/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hải Tân, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hải Thành, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hải Vân, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 17 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Yến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị