Nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Trung Ân, nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn ẩn, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân An, nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Côn An, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 4/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Ân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóa Thâm - Bình Gia - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mạnh Ân, nguyên quán Hóa Thâm - Bình Gia - Hải Hưng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 22/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh