Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Lương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn Phúc, nguyên quán Trung Lương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 03/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Phúc, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tất Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Vĩnh Phúc, nguyên quán Tất Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Trù – Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Diệp Văn Phúc, nguyên quán Đạo Trù – Tam Đảo - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Phúc, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 9/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng V. Phúc, nguyên quán Tân Dân - An Lão - Hải Phòng hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Hàng Đào - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Xuân Phúc, nguyên quán Phố Hàng Đào - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 04/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Phúc, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị