Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Pha, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Phách, nguyên quán Tân Dân - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 23/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Phan, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 26/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán Thân Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phấn, nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 14/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Văn Phấn, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên hi sinh 31/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phiên, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Phiệt, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị