Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Quảng, nguyên quán Yên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Quảng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổng Kọt - Hà Giang - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Quẫy, nguyên quán Tổng Kọt - Hà Giang - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 08/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Quế, nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Quế, nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Quốc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 01/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Quốc, nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quy, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh