Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 28/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Huỳnh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An