Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Kim Song, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Đình Sông, nguyên quán Đông Hoà - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Quốc Sự, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mạnh Sức, nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Minh Tâm, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ động - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thành Tâm, nguyên quán Cổ động - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Nhật Tấn, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Xuân Thậm, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Đình Thắng, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng chiến
Liệt sĩ Kiều Xuân Thảo, nguyên quán Hưng chiến hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước