Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Văn Dũng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Tiến - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Kiều Văn Đương, nguyên quán Hòa Tiến - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh Dũng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Văn Ga, nguyên quán Anh Dũng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 09/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ KIỀU VĂN HIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Kết, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Kiêm, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Hoà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Kỳ, nguyên quán Phúc Hoà - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Kiều Văn Mãi, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Ngọ, nguyên quán Đồng Lân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị