Nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Kim Hoạt, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Huận, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Hùng, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Kim Hưng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Kỳ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lai, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 06/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lãn, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lệ, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 23506, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị