Nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ninh Kim Xuyên, nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nông Kim Thành, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Động - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kim, nguyên quán Kim Động - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Động - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kim, nguyên quán Kiên Động - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Ôn Kim Thành, nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Kim, nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Kim, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Gia Kim, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Cấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Kim Đó, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 26/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị