Nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Lâm, nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu Hà Nội hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quốc Lâm, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Thái Lâm, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân
Liệt sĩ Phan Thị Thuyết Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Lâm, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 69 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Cự Lâm, nguyên quán Khối 69 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Tế - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Quách Văn Lâm, nguyên quán Tú Tế - Bảy Núi - An Giang hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Khắc Lâm, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Lâm Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh Giai do?n 72 - 76, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An