Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đại Hoa, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đăng Hoa, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Phan Huỳnh Hoa, nguyên quán Campuchia hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bửu - Bến Thủy - Long An
Liệt sĩ Phan Thanh Hoa, nguyên quán Tân Bửu - Bến Thủy - Long An hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Thọ - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phùng Quang Hoa, nguyên quán Hoà Thọ - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Đức Hoa, nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Hoa, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q2 - Sài Gòn
Liệt sĩ Tăng Hoa Trực, nguyên quán Q2 - Sài Gòn, sinh 1943, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Tô Văn Hoa, nguyên quán Long An, sinh 1940, hi sinh 07/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang