Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thiện, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thiện, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Thiết, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Thìn, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Liên sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thìn, nguyên quán Liên sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thịnh, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thông, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thư, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An