Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Long - Xã Hoàng Long - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Phú - Xã Văn Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Đống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội