Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 31 - 9 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28 - 5 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê VănKha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê VănNhận, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê VănPhúc, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1952, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê VănToàn, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xương - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 4/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Lê VănTuồng, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1935, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Trà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê VănTuyên, nguyên quán Diễn Trà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh