Nguyên quán La Chảy - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Trang A Vàng, nguyên quán La Chảy - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu A Núng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trương A Thái, nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang hi sinh 09/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phình Sáng - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Vàng A Tòng, nguyên quán Phình Sáng - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vầy A ốn, nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Chớt - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vòm A Phẩu, nguyên quán Thị Trấn Chớt - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vòng A Dương, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 23/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Vòng A Nhì, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn A, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn A, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị