Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Gia Tri, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Triển, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Trình, nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 17/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Quang - Bắc Bạc - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Gia Tự, nguyên quán Ninh Quang - Bắc Bạc - Hà Tây hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Gia Tự, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Hổ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Gia Tựa, nguyên quán Yên Nhân - Yên Hổ - Hà Nam Ninh hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tuấn, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Gia Vấn, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Vận, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 2/1936, hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An