Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Lò Văn Sinh, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán địa Hân - Chợ Rả - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lôi Văn Sinh, nguyên quán địa Hân - Chợ Rả - Bắc Kạn hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nhật Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thành SInh, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 10/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Sinh, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Doãn Sinh, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Lý Sinh, nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Ngọc Sinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoà Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Sinh, nguyên quán Hoà Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương