Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - TX Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Đông Kinh - TX Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bích, nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bích, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ BÍCH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Sanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ BÍCH, nguyên quán Kỳ Sanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1939, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bích Liên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1926, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Vụ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị