Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Oanh, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Oanh, nguyên quán Hòa Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Oanh, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lệ - Trường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đại Oanh, nguyên quán Xuân Lệ - Trường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Oanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Oanh, nguyên quán Kiến Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Oanh, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Oanh, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 1 - Đáp Cầu - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Oanh, nguyên quán Khu 1 - Đáp Cầu - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Oanh, nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị