Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đầy, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 14/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn DĐồn, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dể, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 17/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Bàn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đê, nguyên quán Đại Bàn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đế, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đề, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 19 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Hoài Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đệ, nguyên quán Liên Phương - Hoài Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đệ, nguyên quán Kim Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đệ, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị