Nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Công Hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tường, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thác Tường, nguyên quán Tứ Dương - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cửu Bắc - Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tường, nguyên quán Cửu Bắc - Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1923, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tường, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Tường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tường, nguyên quán Minh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum