Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Tiệp, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Toại, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tớn, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1907, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị