Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Công Chính, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Chính, nguyên quán Nam Định - Nam Định, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Chính, nguyên quán Thái Bình hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chính, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 25/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Bá Chính, nguyên quán Yên Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 31/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chính, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Chính, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chính, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương