Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thí (thú), nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thí Thị Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình