Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thích, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thích, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thích, nguyên quán Quyết Thắng - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Nhuận Thích, nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Thích, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 10/10/1941, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thích, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thích, nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị